Một vật dao động điều hoà dọc theo một đường thẳng vói chu kì T , biên độ 20cm . Vận tốc trung bình khi đi qua vật có li độ 10cm kể từ vị trí cân bằng và kể từ vị trí cân bằng hơn kém nhau 100cm/s thì chu kì dao động của vật là
Một con lắc lò xo treo thẳng dứng dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 3cm. Xét chuyển động theo một chiều từ vị trí cân bằng O đến biên. Khi đó, tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x0 bằng tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí có li độ x 0 đến biên và cùng bằng 60 cm/s. Lấy g = π 2 ( m / s 2 ) . Trong một chu kì, khoảng thời gian lò xo bị dãn xấp xỉ là
A. 0,12s
B. 0,05s
C. 0,15s
D. 0,08s
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hoà dọc theo trục Ox với biên độ 3cm. Xét chuyển động theo một chiều từ vị trí cân bằng O đến biên. Khi đó, tốc tộ trung bình khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x0 bằng tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí có li độ x0 đến biên và cùng bằng 60 cm/s. Lấy g = π2 (m/s2). Trong một chu kì, khoảng thời gian lò xo bị dãn xấp xỉ là A., 0,12s B. 0,05s C. 0,15s D. 0,08s
Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Xét chuyển động theo một chiều từ vị trí cân bằng ra biên. Khi đó, tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x0 bằng với tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí x0 đến biên và bằng 40 cm/s. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ là
A. 20 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 10 cm/s.
D. 80 cm/s.
Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Xét chuyển động theo một chiều từ vị trí cân bằng ra biên. Khi đó, tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x0 bằng với tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí x0 đến biên và bằng 40 cm/s. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ là:
A. 20 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 10 cm/s.
D. 80 cm/s.
Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Xét chuyển động theo một chiều từ vị trí cân bằng ra biên. Khi đó, tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x0 bằng với tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí x0 đến biên và bằng 40 cm/s. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ là:
A. 20 cm/s
B. 40 cm/s
C. 10 cm/s
D. 80 cm/s.
Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm . Xét chuyển động theo một chiều từ vị trí cân bằng ra biên. Khi đó, tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x 0 bằng với tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí x 0 đến biên và bằng 40 cm/s. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ là
A. 20 cm/s
B. 40 cm/s
C. 10 cm/s
D. 80 cm/s
Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Xét chuyển động theo một chiều từ vị trí cân bằng ra biên. Khi đó, tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x0 bằng với tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí x0 đến biên và bằng 40 cm/s. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ là:
A. 20 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 10 cm/s.
D. 80 cm/s
Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Xét chuyển động một chiều của vật từ vị trí cân bằng ra biên. Khi đó tốc độ trung bình của vật khi chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí có ly độ x 0 bằng tốc độ trung bình khi vật chuyển động từ vị trí x 0 đến biên và bằng 20 cm/s. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ là
A. 10 cm/s
B. 20 cm/s
C. 30 cm/s
D. 40 cm/s
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 62,8cm/s và gia tốc ở vị trí biên là 2m/s2. Lấy π2 = 10. Biên độ và chu kì dao động của vật lần lượt là
A. 10cm; 1s. B. 1cm; 0,1s.
C. 2cm; 0,2s. D. 20cm; 2s.
Đáp án D
v=wA=62.8 --> w=62.8/A (1)
a=W2.a (2)
thế (1) vào (2) ta đc: (62.82 /A2 ).A2=200 Lược bỏ A dưới mẫu ta đc: A=62.82/200=19.7192 sấp sĩ 20
w = v/A=62.8/20=3.14
T=2pi/w = 2
T=2.10/3.18